Trên thế giới có 195 quốc gia
There are 195 countries in the world
- Chủ ngữ:
- There – Một đại từ chỉ sự tồn tại của một điều gì đó.
- Động từ:
- are – Một dạng của động từ “to be,” diễn đạt một trạng thái tồn tại hoặc sự tồn tại.
- Số lượng:
- 195 – Một số chỉ số lượng của các quốc gia.
- Danh từ:
- countries – Chỉ các thực thể địa lý riêng biệt với biên giới và chính trị định rõ.
- Cụm giới từ:
- in the world – Cung cấp ngữ cảnh, xác định vị trí của 195 quốc gia là trên thế giới (Trên toàn cầu)
There are có phải là dùng là có với số nhiều.