Tôi bắt đầu học cuốn sách Simple Writing của MegaBook, cuốn sách này dành cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 5, theo tiêu chuẩn mới của bộ giáo đục. Tôi đã nuôi dưỡng ý tưởng học lại tiếng Anh từ những cuốn sách bậc tiểu học từ khá lâu. Nhưng thật sự chưa tìm được một cuốn sách phù hợp cho đến khi tìm được cuốn Simple Writing cho bậc tiểu học. Đây là một cuốn sách mà chúng ta có thể học từng từ rồi đến từng câu. Cuốn sách bắt đầu khá đơn giản, đây là một điểm cộng cho một cuốn sách.
Hãy đến với Unit 1 của cuốn sách “Where Are You From?”. Ở mục này chúng ta sẽ học cách hỏi quốc tịch, quốc gia nơi đến. Trong sách có rất nhiều hình ảnh minh họa khi bạn tiếp cận sách giấy, vì sách dành cho bậc tiểu học nên mỗi từ đều có một ảnh minh họa. Nó rất tuyệt để ghi nhớ kèm hình ảnh.
Từ vựng | Nghĩa | Minh họa | Câu ví dụ |
Nationality | Quốc tịch | Hình ảnh người đến từ quốc gia. | My nationality is Vietnamese – Quốc tịch của tôi là Việt Nam) |
Country | Quốc gia/ Đất nước | Hình ảnh quốc kỳ các nước | There are 195 countries in the world. – Có 195 quốc gia trên thế giới. |
America | Nước Mỹ | Hình ảnh tượng nữ thần tự do | Donald Trump is the President of America. – Donald Trump là tổng thống của nước Mỹ. |
American | Người Mỹ | Hình ảnh một người cầm cờ Mỹ. | Donald Trump is American. – Donald Trump là người Mỹ. Mình rất hay nhầm giữa nước và người của nước ấy. Nhưng khi nhìn hình ảnh minh họa trong sách thì mọi thứ bừng sáng luôn. Chỉ khác nhau một chữ n ở cuối. Bạn có thể nhớ đến tượng nữ thần tự do. |
Australia | Nước Úc | Hình ảnh nhà hát vỏ sò Sydney. | We can see kangaroos in Australia. – Chúng ta có thể nhìn thấy chuột túi ở Úc. |
Australian | Người Úc | Hình ảnh một người cầm cờ Úc. | Maya is Australian. – Maya là người Úc. Đến đây mình thấy tác giả cứ liên quan đến người nước nào đều có người nước đó cầm cờ thì phải. |
Japan | Nước Nhật | Hình ảnh núi Phú Sĩ, một số biểu tượng cổ truyền Nhật Bản | In Japan, women wear kimonos. – Ở Nhật, phụ nữ mặc áo kimono. |
Japanese | Người Nhật | Hình ảnh người Nhật mặc kimono cầm cờ Nhật | There is a Japanese girl in my class. – Có một bạn gái người Nhật trong lớp của tôi. |
Viet Nam | Việt Nam | Hình ảnh các danh lam thắng cảnh tại Việt Nam | Viet Nam is a beautiful country. – Việt Nam là một đất nước xinh đẹp. |
Vietnamese | Người Việt Nam | Hình ảnh đôi nam nữ cầm quốc kỳ Việt Nam. | Hoa, Mai and I are Vietnamese – Hoa, Mai và tôi là người Việt Nam. Nếu để ý Japan và VietNam đều thêm ese ở cuối từ để chuyển từ nước sang người. Mỹ và Úc thì thêm n ở cuối từ. |
France | Nước Pháp | Hình ảnh tháp Effel | Eiffel Tower is in France – THáp Ép-phen ở nước Pháp. |
French | Người Pháp | Hình ảnh đôi nam nữ cầm cờ Pháp. | That is a French girl – Đó là một cô gái người Pháp. Từ người pháp thì thay đổi rất nhiều so với từ nước Pháp. |
Malaysia | Nước Malaysia | Hình ảnh thành phố kualalumpua | Malaysia is a country in Southeast Asian – Malaysia là một nước Đông Nam Á) |
Malaysian | Người Malaysia | Hình ảnh đôi nam nữ mặc áo có in cờ Malaysia | They are Malaysian – Họ là người Malaysia |
England | Nước Anh | Hình ảnh lính vệ binh hoàng gia, xe buyt hai tầng, một số biểu tượng của nước Anh. | That boy is from England – Cậu bé đó đến từ nước Anh. |
English | Người Anh | Hình ảnh lính vệ binh hoàng gia và cờ nước Anh. | There are three English men here. – Ở đây có 3 người Anh. |
Different | Khác nhau | Hình ảnh hai trái táo đỏ và một trái táo xanh. | We are from different countries. – Chúng ta đến từ các quốc gia khác nhau. |
Flag | Lá cờ | Hình ảnh cờ các nước. | It’s a red flag with a yellow star. – Đó là một chiếc cờ đỏ sao vàng. |
Tiếp theo sẽ là một đoạn văn ngắn và các phần bài tập. Bạn hãy thử đọc và làm các phần bài tập trong sách sau nhé. Giờ hãy đến với phần viết đoạn văn.
Hi. My Name is Akiko. I am eight years old. I am from Tokyo, Japan. I am japanese. I am in Ha Noi now. I have a lot of friends. They are from different countries. This is Linda. Where is she from? She’s from England. What nationality is she? She is English.
S + am/is/are from + country … đến từ quốc gia …
S + am/is/are nationality … là người nước …
Where + am/is/are + S + from? … đến từ đâu?
What nationality + am/is/are + S? – Quốc tịch của … là gì?